Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
1511.001310.000.00.00.H56 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ emBảo trợ xã hội
1522.000355.000.00.00.H56Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.Bảo trợ xã hội
1532.002506Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).
1542.000602.000.00.00.H56 Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”.Bảo trợ xã hội
155(2.000751.000.00.00.H56)Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
156(2.000744.000.00.00.H56)Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai tángBảo trợ xã hội
157(1.001739.000.00.00.H56)Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấpBảo trợ xã hội
158(1.001731.000.00.00.H56)Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
159(2.000286.000.00.00.H56)Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.Bảo trợ xã hội
160(1.001753.000.00.00.H56)Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
161(1.001758.000.00.00.H56)Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
162(1.001776.000.00.00.H56)Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
163(1.008902.000.00.00.H56)Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồngThư viện
164(1.010832.000.00.00.H56)Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có côngNgười có công
165(1.010832.000.00.00.H56)Thăm viếng mộ liệt sĩ. (Trường hợp xác nhận vào Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ)
166(1.010831.000.00.00.H56)Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
167(1.010825.000.00.00.H56)Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩNgười có công
168(1.010824.000.00.00.H56)Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trầnNgười có công
169(1.010821.000.00.00.H56)Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý)Người có công
170 (1.010820.000.00.00.H56)Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạngNgười có công
171(1.010819.000.00.00.H56)Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tếNgười có công
172(1.010818.000.00.00.H56)Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đàyNgười có công
173(1.010817.000.00.00.H56)Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa họcNgười có công
174(1.010816.000.00.00.H56)Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
175(1.010815.000.00.00.H56)Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạngNgười có công
Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
258184